Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hưởng lạc


Thích sự khoái lạc: Tư tưởng hưởng lạc. Chủ nghĩa hưởng lạc. Thái độ nhân sinh của những người lấy khoái lạc vật chất làm mục đích ở đời.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.